Thực đơn
Kỷ_lục_bay_cao Máy bayNăm | Ngày/Tháng | Độ cao | Phi công | Máy bay | Loại máy bay | Chú thích |
---|---|---|---|---|---|---|
1903 | 17 tháng 12 năm 1903 | 1 mét | Wilbur Wright | Wright Flyer | cánh quạt | |
1906 | 23 tháng 10 năm 1906 | 10 feet | Alberto Santos-Dumont | 14-bis | cánh quạt | |
1906 | 12 tháng 11 năm 1906 | 4 mét | Alberto Santos-Dumont | 14-bis | cánh quạt | |
1908 | 18 tháng 12 năm 1908 | 360 feet | Wilbur Wright | Biplane | cánh quạt | tại Auovors |
1909 | 1909 tháng 7 | 150 mét | Louis Paulhan | Farman | cánh quạt | Triển lãm hàng không Douai |
1909 | 920 mét | Louis Paulhan | Farman | cánh quạt | Lyon | |
1910 | 9 tháng 1, 1910 | 4.164 feet | Louis Paulhan | Farman | cánh quạt | cuộc đua Los Angeles |
1910 | 17 tháng 6 năm 1910 | 4.603 feet | Walter Brookins | Wright biplane | cánh quạt | Washington Post; 18 tháng 6 năm 1910; Indianapolis, Indiana, 17 tháng 6 năm 1910. Walter Brookins, trên một chiếc máy bay hai tầng cánh Wright, đã phá vỡ kỷ lục độ cao thế giới được lập ra ngày hôm đó, khi ông ta đạt đến độ cao 4.603 feet, theo như công cụ đo độ cao. Động cơ của ông ta đã ngừng hoạt động khi đang đi xuống, và ông ta hạ cánh sau khi lướt đi thêm 2 dặm, và hạ cánh dễ dàng xuống một cánh đồng lúa mì. |
1910 | 30 tháng 10 năm 1910 | 8.471 feet | Ralph Johnstone | Wright biplane | cánh quạt | Cuộc thi Hàng không Quốc tế tại Belmont Park ở Elmont, New York |
52 years of records go here. | ||||||
1962 | 17 tháng 7 năm 1962 | 95.94 km | Robert Michael White | X-15 | máy bay rocket | |
1963 | 19 tháng 7 năm 1963 | 106.01 km | Joseph Albert Walker | X-15 | máy bay rocket | |
1963 | 22 tháng 8 năm 1963 | 107.96 km | Joseph Albert Walker | X-15 | máy bay rocket | |
2004 | 4 tháng 10 năm 2004 | 111.99 km | Brian Binnie | SpaceShipOne | máy bay rocket |
Thực đơn
Kỷ_lục_bay_cao Máy bayLiên quan
Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Kỷ_lục_bay_cao http://www.1910dominguezmeet.com/paulhan.htm https://web.archive.org/web/20040612230418/http://...